| Triết học | 3 |
| Tiếng Anh chuyên ngành | 2 |
| Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 |
| Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
| Công nghệ thông tin ứng dụng trong ngành Dược | 3 |
| Sinh lý bệnh | 2 |
| Sử dụng thuốc trong trị liệu | 5 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 1 |
17 |
| Dược động học ứng dụng | 3 |
| Thông tin thuốc | 4 |
| Tự chọn I (Chọn 4 trong 6 môn học đảm bảo từ 10 tín chỉ trở lên) |
| Sinh dược học | 3 |
| Kỹ năng giao tiếp dành cho dược sĩ | 3 |
| Công tác Dược bệnh viện | 3 |
| Nhiễm trùng BV-kháng sinh dự phòng phẫu thuật | 2 |
| Dinh dưỡng lâm sàng | 3 |
| Độc chất học lâm sàng | 2 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 2 (tối thiểu) |
17 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 2 (tối đa) |
19 |
| Phân tích và đánh giá tương tác thuốc | 3 |
| Tự chọn II (Chọn 7 trong 8 môn học đảm bảo đủ 14 tín chỉ) |
| PK/PD đối với kháng sinh | 2 |
| Sai sót trong sử dụng thuốc | 2 |
| Thuốc trị liệu mục tiêu trong ung thư | 2 |
| Phản ứng có hại của thuốc | 2 |
| Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh lây nhiễm | 2 |
| Đánh giá sử dụng thuốc | 2 |
| Bệnh gây ra do thuốc | 2 |
| Dược lý phân tử | 2 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 3 (tối thiểu) |
17 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 3 (tối đa) |
17 |
| "Thực tập Phân tích đơn thuốc, tình huống lâm sàng" | 3 |
| "Thực tập tại các khoa lâm sàng ở bệnh viện" | 6 |
| Thực tập Dược bệnh viện | 6 |
| Tốt nghiệp | 6 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 4 |
21 |
| TỔNG TOÀN KHÓA (tối thiểu) |
75 |
| TỔNG TOÀN KHÓA (tối đa) |
77 |